Giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi xe Hyundai Tucson tháng 11/2023
Hyundai Tucson được định vị nằm trong phân khúc SUV 5 chỗ đến từ thương hiệu Hyundai rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Được ra mắt lần đầu tiên tại thị trường Việt nam vào tháng 8 năm 2015. Chiếc xe mà hãng giới thiệu được nhập khẩu nguyên chiếc thu hút được rất nhiều sự chú ý của người tiêu dùng cũng như các chuyên gia xe Việt nam.
Nhờ sở hữu thiết kế bắt mắt, tiện nghi, giá cả phải chăng dòng xe này đã sớm lấy được vị thế nhất định trong lòng người tiêu dùng Việt. Tuy nhiên hiện nay trên thị trường đã cho ra mắt lần lượt rất nhiều các lựa chọn hấp dẫn như: Mazda CX5, Mitsubishi Outlander, Toyota Corolla Cross, Honda CRV, Peugeot 3008…
Bonbanh.com xin được cập nhật bảng giá Hyundai Tucson 2023 mới nhất. Kèm theo các thông tin, thông số cùng các đánh giá dành cho quý độc giả đang mong muốn tìm hiểu dòng xe này.
Giá xe Hyundai Tucson 2023 là bao nhiêu?
Cập nhật giá niêm yết của Hyundai Tucson:
- Hyundai Tucson Xăng tiêu chuẩn: 769.000.000 VNĐ
- Hyundai Tucson Xăng đặc biệt: 839.000.000 VNĐ
- Hyundai Tucson Dầu đặc biệt: 869.000.000 VNĐ
- Hyundai Tucson 1.6L - T-GDi: 899.000.000 VNĐ
Hyundai Tucson khuyến mãi tháng 11/2023
Từ nay cho đến hết 30/11/2023, Liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) chính thức triển khai chương trình ưu đãi đặc biệt “Chốt deal hời - Nhận xe mới” áp dụng tại tất cả các Đại lý trên toàn quốc.
Để thúc đẩy nhu cầu của thị trường, tạo điều kiện cho người dân có thể dễ dàng tiếp cận các mẫu xe ô tô yêu thích, từ ngày 1/7/2023 cho đến hết 31/12/2023, chính sách ưu đãi của nhà nước khi giảm đến 50% lệ phí trước bạ đã được áp dụng. Bên cạnh đó, càng về thời điểm cuối năm, nhu cầu cho một chiếc xe phục vụ di chuyển của người dân ngày một tăng cao, cộng với việc có thêm nhiều mẫu xe mới ra mắt thị trường tại thời điểm này khiến cho giai đoạn này được nhận định là thời điểm tốt nhất để mua sắm xe ô tô.
Với mục tiêu hỗ trợ và đồng hành cùng người tiêu dùng cả nước kịp thời sở hữu chiếc xe phù hợp, tiện nghi và thoải mái cho cả gia đình, HTV chính thức triển khai chương trình “Chốt deal hời - Nhận xe mới” áp dụng cho khách hàng đến hết ngày 30/11/2023 tại tất cả các đại lý ủy quyền Hyundai trên toàn quốc. Theo đó, khách hàng sẽ được lựa chọn hưởng 1 trong 2 gói ưu đãi đặc biệt dành riêng cho các xe Creta, Accent và Grand i10 như sau:
Gói 1: Ưu đãi lãi suất trả góp chỉ từ 0% trong 12 tháng ( ân hạn nợ gốc lên tới 9 tháng tùy thuộc từng ngân hàng)
Gói 2: Gói hỗ trợ tài chính tương đương với 100% Lệ phí trước bạ, trong đó bao gồm hỗ trợ 50% từ HTV và Đại lý, 50% từ Chính phủ.
Trong đó, mức lãi suất ưu đãi sẽ chỉ được áp dụng nếu khách hàng vay mua xe tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (VCB), Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Tế Việt Nam (VIB), Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank) và Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (VPB). Ngoài ra, nhiều mẫu xe khác cũng có các gói ưu đãi riêng từ HTV và Đại lý.
Chi tiết ưu đãi có sự khác biệt giữa các mẫu xe, các phiên bản và các ngân hàng. Khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi.
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2023
Giá xe Hyundai Tucson 2023 trên đã bao gồm các khoản phí sau: Lệ phí trước bạ áp dụng khác nhau tùy từng tỉnh thành, Phí đăng kiểm đối với xe không đăng ký kinh doanh, Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc đối với xe 4 - 5 chỗ, Phí đường bộ, Phí biển số,..
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2.0L Xăng Tiêu chuẩn
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 |
Phí trước bạ | 92.280.000 | 76.900.000 | 92.280.000 | 84.590.000 | 76.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 883.660.700 | 868.280.700 | 864.660.700 | 856.970.700 | 849.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 837.520.700 | 829.830.700 | 818.520.700 | 814.675.700 | 810.830.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2.0L Xăng Đặc biệt
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 |
Phí trước bạ | 100.680.000 | 83.900.000 | 100.680.000 | 92.290.000 | 83.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 962.060.700 | 945.280.700 | 943.060.700 | 934.670.700 | 926.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 911.720.700 | 903.330.700 | 892.720.700 | 888.525.700 | 884.330.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 1.6L T-GDi Đặc biệt
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 | 899.000.000 |
Phí trước bạ | 107.880.000 | 89.900.000 | 107.880.000 | 98.890.000 | 89.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.029.260.700 | 1.011.280.700 | 1.010.260.700 | 1.001.270.700 | 992.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 975.320.700 | 966.330.700 | 956.320.700 | 951.825.700 | 947.330.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Tucson 2.0L Dầu Đặc biệt
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 | 869.000.000 |
Phí trước bạ | 104.280.000 | 86.900.000 | 104.280.000 | 95.590.000 | 86.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 995.660.700 | 978.280.700 | 976.660.700 | 967.970.700 | 959.280.700 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 943.520.700 | 934.830.700 | 924.520.700 | 920.175.700 | 915.830.700 |
Các phiên bản Hyundai Tucson 2023
- Phiên bản Hyundai Tucson Xăng Tiêu chuẩn
- Phiên bản Hyundai Tucson Xăng Đặc biệt
- Phiên bản Hyundai Tucson Dầu Đặc biệt
- Phiên bản Hyundai Tucson 1.6 Turbo
Màu xe Hyundai Tucson 2023
Hyundai Tucson 2023 hiện đang phân phối tại thị trường Việt Nam với 7 tùy chọn sơn ngoại thất bao gồm: Bạc, Trắng, Đỏ Đô, Đen, Vàng Cát, Ghi Vàng, Xanh Dương.
So sánh giá bán Hyundai Tucson 2023 với đối thủ cùng phân khúc
Giá xe | Hyundai Tucson 2023 | Giá xe Mazda CX5 | Giá xe Honda CRV | Giá xe Mitsubishi Outlander | Giá xe Peugeot 3008 | Giá xe Toyota Corolla Cross |
Niêm Yết từ | 769 | 839 | 998 | 825 | 999 | 755 |
Trên đây chỉ là giá bán và giá lăn bánh tham khảo. Vui lòng liên hệ với Đại lý trực tiếp để có giá chính xác nhất.
Bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Tucson 2023
Thông số Tucson 2021 |
2.0 Tiêu chuẩn |
2.0 Đặc biệt |
2.0 Diesel Đặc biệt |
1.6T-Gdi Đặc biệt |
Xuất xứ |
Lắp ráp trong nước |
|||
Dòng xe |
SUV |
|||
Số chỗ ngồi |
05 |
|||
Động cơ |
Smartstream G 2.0 |
Smartstream 1.6 T - GDI |
||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.998 | 1.598 | |
Nhiên liệu |
Xăng |
Dầu |
Xăng |
|
Công suất |
156/6.200 |
186/4.000 |
180/5.500 |
|
Momen xoắn |
192/4.500 |
416/2000 - 2.750 |
265/1.500 - 4.500 |
|
Hộp số |
6AT |
8AT |
7DCT |
|
DxRxC |
4.630 x 1.865 x 1.695 |
|||
Khoảng sáng gầm |
181 |
|||
Vành/Lốp xe |
235/65R17 | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 |
Phanh |
Đĩa trước/sau |
Ưu nhược điểm của Hyundai Tucson 2023
Được đánh giá là phiên bản Facelift- nâng cấp giữa dòng đời thuộc thế hệ thứ 4 mới nhất của Hyundai Tucson có nhiều thay đổi về diện mạo và nội thất.
Điểm mới trên Hyundai Tucson 2023
- Thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới: Hyundai Tucson 2023 với vẻ ngoài hoàn toàn mới với triết lý thiết kế Sensuous Sportiness. Ngoại hình phá cách so với phiên bản trước. Một trong những điểm nhấn nổi bật ở phía trước là đèn ban ngày được thiết kế ẩn vào lưới tản nhiệt mang tên Parametric Jewel Hidden Lights.
- Nội thất cũng được thiết kế lại: Có thể nói, Tucson thế hệ mới sở hữu khoang nội thất với các tham số không gian, công nghệ và thông tin hòa quyện hoàn hảo. Tạo hình của bảng điều khiển kết hợp nhất quán với cửa ra vào, bao quanh những người ngồi phía trước như một dãy núi hùng vĩ.
- Thay đổi kích thước: Kích thước xe tăng lên đáng kể, dài hơn 150 mm, rộng hơn 15 mm và cao hơn 35 mm. Chiều dài cơ sở ở mức 2.755 mm, dài hơn 85 mm so với thế hệ trước.
- Chiếc crossover sử dụng khung gầm mới mang mã N3, giúp xe cứng vững và nhẹ hơn, đây là loại khung gầm được phát triển và áp dụng cho Santa Fe thế hệ mới.
- Tăng thêm trang bị tiện ích: Hyundai Tucson 2023 tiếp tục được trang bị những công nghệ tiên tiến như: cần số điện tử điều khiển nút bấm, hệ thống âm thanh Bose 8 loa, cửa sổ trời toàn cảnh, ga tự động Cruise Control, đèn pha và gạt mưa tự động, sưởi và làm mát ghế, phanh tay điện tử, gạt mưa tự động, dừng xe thông minh Autohold, phanh tay điện tử, camera 360…..
- Động cơ SmartStream mới: Hyundai Tucson sử dụng động cơ mới SmartStream, với các tùy chọn 2.0 xăng, 2.0 dầu và 1.6 xăng turbo tương tự bản cũ.
- Thêm Hệ thống dẫn động toàn thời gian HTRAC cho bản 1.6 Turbo.
- Công nghệ an toàn mới: Xe được trang bị thêm hệ thống an toàn SmartSense thế hệ mới nhất, bao gồm hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA, giám sát và phòng tránh va chạm điểm mù BVM&BCA, phòng tránh va chạm trước FCA, điều khiển hành trình thông minh Smart Cruise Control.
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung năng động
- Không gian nội thất thoải mái
- Kích thước lớn hơn phiên bản tiền nhiệm
- Trang bị tiện nghi hiện đại bậc nhất phân khúc
- Động cơ bền bỉ, vận hành êm ái
- Giá bán phải chăng
Nhược điểm
- Động cơ chưa thực sự ấn tượng
- Cách âm chưa tốt
- Giá xe tăng cao so với phiên bản tiền nhiệm
Nhìn chung, Hyundai Tucson 2023 sở hữu nhiều ưu điểm đáng giá. Mẫu xe phù hợp dành cho những gia đình có thu nhập thấp mong muốn sở hữu một chiếc Crossover để sử dụng cho việc di chuyển hàng ngày.
danh mục tin tức
- Tin tức thị trường
- Nóng: Honda sắp ra mắt mẫu SUV-B giá dự kiến chỉ 647 triệu đồng
- Mazda EZ-6 ra mắt: Sedan điện ngang cỡ Toyota Camry
- Toyota Corolla Altis rao bán chỉ ngang xe hạng A sau 9 năm lăn bánh
- Top 5 xe đa dụng cỡ trung bán chạy nhất tháng 9/2024: Mazda CX-5 vẫn 'vô đối'
- Đánh giá xe
- 3 mẫu xe SUV đáng mua trong tầm giá 1 tỷ đồng
- KIA Soluto - Ưu và nhược điểm
- Top 10 xe SUV cỡ nhỏ HOT nhất hiện nay
- Cuộc đua 'song mã' giữa Hyundai Santa Fe và Ford Everest, 'ngôi vương' liệu có đổi?
- Tư vấn ô tô
- Cách giảm bớt rủi ro khi mua ô tô cũ qua tay thợ
- Xe lướt là gì?
- Chủ xe cần chú ý một số điều để đăng kiểm xe dịp cuối năm được thuận lợi
- Kinh nghiệm lái xe
- Tính năng Cruise Control và những lưu ý khi sử dụng tránh gây nguy hiểm
xe mới về
-
Mitsubishi Xpander Cross 1.5 AT 2020
Giá: 535 triệu
-
Mitsubishi Attrage 1.2 MT 2023
Giá: 335 triệu
-
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT 2017
Giá: 695 triệu
-
Mazda 3 1.5L Deluxe 2021
Giá: 525 triệu
-
Mitsubishi Xpander 1.5 MT 2021
Giá: 485 triệu
-
Mazda 2 1.5 AT 2018
Giá: 375 triệu